CÁCH SỬ DỤNG MẠO TỪ “THE”, “A/AN” TRONG TIẾNG ANH Trong bài viết này, TIMMY sẽ liệt kê ra các cách sử dụng mạo từ trong tiếng anh. Trong tiếng Anh được phần ra làm hai loại mạo từ (1) Xác định “The” và (2) Không xác định “A/An”. Theo nguyên tắc áp dụng chung,...
a) Some time: diễn tả 1 khoảng thời gian, nói về bao nhiêu thời gian mà bạn có hoặc muốn có – You should spend some time with your sister. She looks sad. (Bạn nên dành 1 chút thời gian nào đó cùng với em gái của bạn. Cô ấy trông có vẻ buồn.) – She...
6 BÍ KÍP HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH HIỆU QUẢ CHO NGƯỜI ĐI LÀM Bạn đang… Từ vựng học trước quên sau? Không biết vận dụng từ vào câu giao tiếp? Nghe biết từ nhưng không hiểu nghĩa câu? Giải pháp cho bạn… Học từ vựng là một trong những hợp phần quan trọng nhất...
HỌC TIẾNG ANH Ở ĐÂU HIỆU QUẢ Muốn trả lời được câu hỏi học tiếng Anh ở đâu hiệu quả, trước hết bạn phải hiểu mục đích học tiếng Anh để làm gì? mong muốn kết quả đầu ra của bạn là như thế nào? Về cơ bản, TIMMY có thể chia ra làm hai nhóm...
9 CÂU HỎI PHỎNG VẤN XIN VIỆC THƯỜNG GẶP Kỹ năng phỏng vấn đóng vai trò quan trọng giúp bạn chứng tỏ được năng lực của mình, từ đó xin được công việc mong muốn. Buổi phỏng vấn có thể kéo dài chỉ trong 10 phút nhưng cũng có khi suốt một giờ với những...
100 TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH Accounting entry/ə’kauntiɳ ‘entri/: bút toán Accrued expenses /iks’pens/—- Chi phí phải trả Accumulated /ə’kju:mjuleit/: lũy kế Advanced payments to suppliers /sə’plaiəs/: Trả trước người bán Advances to employees/,emplɔi’i:s/: Tạm ứng Assets /’æsets/: Tài sản Balance sheet/’bæləns ʃi:t/: Bảng cân đối kế toán Book-keeper/’buk,ki:pə/: người lập báo cáo Capital...
1. Cách dùng mạo từ không xác định “a” và “an” Dùng “a” hoặc “an” trước một danh từ số ít đếm được. Chúng có nghĩa là một. Chúng được dùng trong câu có tính khái quát hoặc đề cập đến một chủ thể chưa được đề cập từ trước. Ví dụ: A ball...
1. Your smile is contagious. 2. You look great today. 3. You’re a smart cookie. 4. I bet you make babies smile. 5. You have impeccable manners. 6. I like your style. 7. You have the best laugh. 8. I appreciate you. 9. You are the most perfect you there is. 10. You are enough....
Wish trong tương lai Ý nghĩa: Câu ước ở tương lai dùng để diễn tả những mong ước về một sự việc trong tương lai. Chúng ta sử dụng câu ước ở tương lai với mong muốn ai đó, sự việc gì đó sẽ tốt đẹp hơn trong tương lai. Cấu trúc Khẳng...
QUY TẮC 1: Động từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Ex: be’gin, be’come, for’get, en’joy, dis’cover, re’lax, de’ny, re’veal,… Ngoại lệ: ‘answer, ‘enter, ‘happen, ‘offer, ‘open… QUY TẮC 2: Danh từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Ex: ‘children, ‘hobby, ‘habit, ‘labour, ‘trouble,...